Bandit
Keith
Bộ bài 1: Zera Machine
Quái
thường
SL
|
Lá bài
|
Thông tin
|
1
|
Bat
|
ATK/DEF:
300/350
Lv:
1
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Phong
|
1
|
Gatekeeper
|
ATK/DEF:
1500/1800
Lv:
5
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Ám
|
1
|
Giganto
|
ATK/DEF:
1700/1800
Lv:
5
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Ám
|
2
|
Ground Attacker Bugroth
|
ATK/DEF:
1500/1000
Lv:
4
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Thổ
|
1
|
Pendulum Machine
|
ATK/DEF:
1750/2000
Lv:
6
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Ám
|
1
|
Slot Machine
|
ATK/DEF:
2000/2300
Lv:
7
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Ám
|
1
|
Sword Slasher
|
ATK/DEF:
1450/1500
Lv:
5
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Ám
|
3
|
Unicycular
|
ATK/DEF:
100/100
Lv:
1
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Thổ
|
Quái
hiệu ứng
SL
|
Lá bài
|
Thông tin
|
2
|
Adhesive Explosive
|
ATK/DEF:
1000/1000
Lv:
5
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Phong
Trước
khi tính toán thiệt hại, nếu quái này bị tấn công và trước đó đang ở thế thủ
mặt úp, liên kết quái này với quái tấn công. Sau đó trong giai đoạn chờ tiếp
theo của đối thủ, tiêu diệt quái mà quái này đang liên kết.
|
1
|
Barrel Dragon
|
ATK/DEF:
2600/2200
Lv:
7
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Ám
Mỗi
lượt 1 lần: bạn có thể chọn 1 quái đối phương điều khiển, tung 3 đồng xu, và
hủy quái đó nếu tối thiểu có 2 đồng mặt ngửa.
|
3
|
Bicular
|
ATK/DEF:
200/200
Lv:
2
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Thổ
Khi
quái này bị tiêu diệt trong trận chiến và đưa vào mộ. Bạn có thể triệu hồi đặc
biệt 1 "Unicycular" từ tay hoặc từ bộ bài.
|
1
|
Biofalcon
|
ATK/DEF:
1700/1200
Lv:
4
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Thổ
Khi
1 quái Máy Móc bạn điều khiển bị tiêu diệt trong chiến đấu và đưa vào mộ
trong khi quái này ngửa trên sân, bạn có thể thêm 1 quái Máy Móc có Atk 1000
trở xuống từ bộ bài vào tay.
|
1
|
Blast Sphere
|
ATK/DEF:
1400/1400
Lv:
4
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Ám
Nếu
quái này thế Thủ mặt úp bị quái đối phương tấn công. Sau khi tính toán thiệt
hại, liên kết quái này với quái tấn công. Vào giai đoạn chờ tiếp theo của đối
phương. Hủy quái mà quái này đang liên kết, trừ LP của đối thủ bằng Atk của
quái đó.
|
3
|
Manju of the Ten Thousand Hands
|
ATK/DEF:
1400/1000
Lv:
4
Tộc:
Thiên Sứ
Hệ:
Thổ
Khi
quái này được triệu hồi thường hoặc Flip. Bạn có thể thêm 1 quái Ritual hoặc
1 phép Ritual từ bộ bài vào tay.
|
2
|
Tin Goldfish
|
ATK/DEF:
800/2000
Lv:
4
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Thủy
Khi
quái này được triệu hồi thường. Bạn có thể triệu hồi đặc biệt 1 quái lv 4 từ
tay.
|
3
|
Tricular
|
ATK/DEF:
300/300
Lv:
3
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Thổ
Khi
quái này bị tiêu diệt trong trận chiến và đưa vào mộ. Bạn có thể triệu hồi đặc
biệt 1 "Bicular" từ tay hoặc từ bộ bài.
|
1
|
Zera the Mant
|
ATK/DEF:
2800/2300
Lv:
8
Tộc:
Quỷ
Hệ:
Ám
Loại:
Ritual
Quái
này chỉ có thể được triệu hồi bằng bài phép Ritual: "Zera Ritual".
|
Bài
phép
SL
|
Lá bài
|
Thông tin
|
2
|
7 Completed
|
Bài
phép trang bị
Kích
hoạt lá này bằng cách chọn tăng 700 Atk hoặc 700 Def cho 1 quái Máy Móc.
|
2
|
Stop Defense
|
Bài
phép thường
Chọn
1 quái thế Thủ trên phần sân đối phương và chuyển nó sang thế Công.
|
3
|
Zera Ritual
|
Bài
phép Ritual
Thẻ
này được sử dụng để triệu hồi Ritual "Zera the Mant". Bạn cũng phải
hiến tế quái trên sân hoặc từ tay sao cho tổng lv các quái đó bằng 8 hoặc nhiều
hơn.
|
Bài
bẫy
SL
|
Lá bài
|
Thông tin
|
1
|
Physical Double
|
Bài
bẫy thường
Trong
lượt của đối thủ. Chọn 1 quái ngửa đối thủ điều khiển, triệu hồi đặc biệt 1
"Mirage Token" có cùng lv, tộc, thuộc tính, Atk, Def như quái đó. Hủy
Token này khi kết thúc lượt.
|
2
|
Puzzle Reborn
|
Bài
bẫy thường
Nếu
chính xác 1 quái bạn điều khiển (và không có lá khác) bị phá hủy bởi hiệu ứng
bài. Chọn quái đó và triệu hồi đặc biệt quái đó.
|
1
|
Ritual Buster
|
Bài
bẫy thường
Chỉ
kích hoạt khi một quái Ritual được triệu hồi Ritual. Đối thủ của bạn không thể
kích hoạt bất kì bài phép/bẫy nào hoặc sử dụng hiệu ứng của chúng cho đến
giai đoạn chờ tiếp theo của bạn.
|
2
|
Time Machine
|
Bài
bẫy thường
Khi
chính xác 1 quái bị tiêu diệt trong chiến đấu và đưa vào mộ, triệu hồi đặc biệt
quái đó lên phần sân nó đã ở, và ở tư thế chiến đấu như trước khi bị tiêu diệt.
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét