Yugi
Muto
Bộ bài 1: Fusion
Quái
thường
SL
|
Lá bài
|
Thông tin
|
3
|
Battle Warrior
|
ATK/DEF:
700/1000
Lv:
3
Tộc:
Chiến Binh
Hệ:
Thổ
|
1
|
Blackland Fire Dragon
|
ATK/DEF:
1500/800
Lv:
4
Tộc:
Rồng
Hệ:
Ám
|
3
|
Dissolverock
|
ATK/DEF:
900/1000
Lv:
3
Tộc:
Đá
Hệ:
Thổ
|
1
|
Koumori Dragon
|
ATK/DEF:
1500/1200
Lv:
4
Tộc:
Rồng
Hệ:
Ám
|
2
|
Mushroom Man
|
ATK/DEF:
800/600
Lv:
2
Tộc:
Cây Cối
Hệ:
Thổ
|
2
|
Mystical Elf
|
ATK/DEF:
800/2000
Lv:
4
Tộc:
Phù Thủy
Hệ:
Quang
|
2
|
Red-Eyes B. Dragon
|
ATK/DEF:
2400/2000
Lv:
7
Tộc:
Rồng
Hệ:
Ám
|
3
|
Skull Servant
|
ATK/DEF:
300/200
Lv:
1
Tộc:
Xác Sống
Hệ:
Ám
|
2
|
Summoned Skull
|
ATK/DEF:
2500/1200
Lv:
6
Tộc:
Quỷ
Hệ:
Ám
(Lá này luôn được xem là bài "Archfiend")
|
Quái
hiệu ứng
SL
|
Lá bài
|
Thông tin
|
2
|
Beastking of the Swamps
|
ATK/DEF:
1000/1100
Lv:
4
Tộc:
Thủy Quái
Hệ:
Thủy
Bạn
có thể thay thế quái này cho bất kì nguyên liệu Fusion nào. Khi bạn làm điều
này, các nguyên liệu còn lại phải đúng.
|
2
|
Kuriboh
|
ATK/DEF:
300/200
Lv:
1
Tộc:
Quỷ
Hệ:
Ám
Vào
lượt của đối phương, ngay lúc tính toán thiệt hại, bạn có thể hủy bỏ quái
nay, bạn không nhận thiệt hại chiến đấu từ trận chiến đó (đây là hiệu ứng
nhanh).
|
3
|
Mystical Sheep #1
|
ATK/DEF:
1150/900
Lv:
3
Tộc:
Thú
Hệ:
Thổ
Bạn
có thể thay thế quái này cho bất kì nguyên liệu Fusion nào. Khi bạn làm điều
này, các nguyên liệu còn lại phải đúng.
|
1
|
The Dark - Hex-Sealed Fusion
|
ATK/DEF:
1000/1600
Lv:
3
Tộc:
Đá
Hệ:
Ám
Bạn
có thể thay thế quái này cho bất kì nguyên liệu Fusion nào. Khi bạn làm điều
này, các nguyên liệu còn lại phải đúng. Bạn có thể hi sinh nguyên liệu Fusion
trên sân, bao gồm quái này mặt ngửa. Triệu hồi đặc biệt 1 quái Fusion hệ Ám
tương ứng từ bộ bài phụ của bạn.
|
Bài
phép
SL
|
Lá bài
|
Thông tin
|
2
|
Fusion Gate
|
Bài
phép môi trường
Khi
lá này ở trên sân, người chơi đôi bên có thể triệu hồi Fusion một quái Fusion
mà không cần dùng "Polymerization", nhưng các nguyên liệu sẽ bị loại
bỏ thay vì đưa vào mộ.
|
3
|
Fusion Sage
|
Bài
phép thường
Thêm
1 lá "Polymerization" từ bộ bài vào tay.
|
3
|
Fusion Weapon
|
Bài
phép trang bị
Chỉ
trang bị cho quái Fusion lv 6 hoặc thấp hơn. Quái được trang bị sẽ tăng 1500
Atk và Def.
|
3
|
Polymerization
|
Bài
phép thường.
Triệu
hồi Fusion 1 quái Fusion từ bộ bài phụ của bạn. Sử dụng các quái từ tay hoặc
từ sân của bạn làm nguyên liệu Fusion.
|
1
|
Re-Fusion
|
Bài
phép trang bị
Kích
hoạt lá này bằng cách trừ 800 LP, sau đó chọn 1 quái Fusion trong mộ của bạn,
triệu hồi đặc biệt nó và trang bị nó với lá này. Khi lá này bị phá hủy, loại
bỏ quái được trang bị.
|
Bài
bẫy
SL
|
Lá bài
|
Thông tin
|
1
|
Magical Hats
|
Bài
bẫy thường
Vào
giai đoạn chiến đấu của đối phương, chọn 2 lá không phải bài quái từ bộ bài của
bạn và 1 quái bạn điều khiển, xáo trộn cả 3 lá đó và úp nó trên sân ở thế thủ.
Cả 2 lá được chọn từ bộ bài sẽ được xem là quái thường (0 Atk/0 Def) và sẽ bị
hủy ngay lúc kết thúc giai đoạn chiến đấu.
|
Bộ
bài phụ
SL
|
Lá bài
|
Thông tin
|
1
|
B. Skull Dragon
|
ATK/DEF:
3200/2500
Lv:
9
Tộc:
Rồng
Hệ:
Ám
Loại:
Fusion
"Summoned
Skull" + "Red-Eyes B. Dragon". (Lá này luôn được xem là bài
"Archfiend")
|
3
|
Flame Ghost
|
ATK/DEF:
1000/800
Lv:
3
Tộc:
Xác Sống
Hệ:
Ám
Loại:
Fusion
"Skull
Servant" + "Dissolverock"
|
3
|
Zombie Warrior
|
ATK/DEF:
1200/900
Lv:
3
Tộc:
Xác Sống
Hệ:
Ám
Loại:
Fusion
"Skull
Servant" + "Battle Warrior"
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét