Thứ Ba, 5 tháng 6, 2018

Yugi Muto: Bộ bài 1 - Fusion


Yugi Muto

Bộ bài 1: Fusion

Quái thường


SL


Lá bài

Thông tin
3

Battle Warrior



ATK/DEF: 700/1000
Lv: 3
Tộc: Chiến Binh
Hệ: Thổ

1

Blackland Fire Dragon



ATK/DEF: 1500/800
Lv: 4
Tộc: Rồng
Hệ: Ám

3

Dissolverock



ATK/DEF: 900/1000
Lv: 3
Tộc: Đá
Hệ: Thổ

1

Koumori Dragon



ATK/DEF: 1500/1200
Lv: 4
Tộc: Rồng
Hệ: Ám

2

Mushroom Man



ATK/DEF: 800/600
Lv: 2
Tộc: Cây Cối
Hệ: Thổ

2

Mystical Elf



ATK/DEF: 800/2000
Lv: 4
Tộc: Phù Thủy
Hệ: Quang

2

Red-Eyes B. Dragon



ATK/DEF: 2400/2000
Lv: 7
Tộc: Rồng
Hệ: Ám

3

Skull Servant



ATK/DEF: 300/200
Lv: 1
Tộc: Xác Sống
Hệ: Ám

2

Summoned Skull



ATK/DEF: 2500/1200
Lv: 6
Tộc: Quỷ
Hệ: Ám

(Lá này luôn được xem là bài "Archfiend")

Quái hiệu ứng


SL


Lá bài

Thông tin
2

Beastking of the Swamps



ATK/DEF: 1000/1100
Lv: 4
Tộc: Thủy Quái
Hệ: Thủy

Bạn có thể thay thế quái này cho bất kì nguyên liệu Fusion nào. Khi bạn làm điều này, các nguyên liệu còn lại phải đúng.

2


Kuriboh



ATK/DEF: 300/200
Lv: 1
Tộc: Quỷ
Hệ: Ám

Vào lượt của đối phương, ngay lúc tính toán thiệt hại, bạn có thể hủy bỏ quái nay, bạn không nhận thiệt hại chiến đấu từ trận chiến đó (đây là hiệu ứng nhanh).

3

Mystical Sheep #1



ATK/DEF: 1150/900
Lv: 3
Tộc: Thú
Hệ: Thổ

Bạn có thể thay thế quái này cho bất kì nguyên liệu Fusion nào. Khi bạn làm điều này, các nguyên liệu còn lại phải đúng.

1

The Dark - Hex-Sealed Fusion



ATK/DEF: 1000/1600
Lv: 3
Tộc: Đá
Hệ: Ám

Bạn có thể thay thế quái này cho bất kì nguyên liệu Fusion nào. Khi bạn làm điều này, các nguyên liệu còn lại phải đúng. Bạn có thể hi sinh nguyên liệu Fusion trên sân, bao gồm quái này mặt ngửa. Triệu hồi đặc biệt 1 quái Fusion hệ Ám tương ứng từ bộ bài phụ của bạn.


Bài phép


SL


Lá bài

Thông tin
2

Fusion Gate



Bài phép môi trường

Khi lá này ở trên sân, người chơi đôi bên có thể triệu hồi Fusion một quái Fusion mà không cần dùng "Polymerization", nhưng các nguyên liệu sẽ bị loại bỏ thay vì đưa vào mộ.

3

Fusion Sage



Bài phép thường

Thêm 1 lá "Polymerization" từ bộ bài vào tay.

3

Fusion Weapon



Bài phép trang bị

Chỉ trang bị cho quái Fusion lv 6 hoặc thấp hơn. Quái được trang bị sẽ tăng 1500 Atk và Def.

3

Polymerization



Bài phép thường.

Triệu hồi Fusion 1 quái Fusion từ bộ bài phụ của bạn. Sử dụng các quái từ tay hoặc từ sân của bạn làm nguyên liệu Fusion.

1

Re-Fusion



Bài phép trang bị

Kích hoạt lá này bằng cách trừ 800 LP, sau đó chọn 1 quái Fusion trong mộ của bạn, triệu hồi đặc biệt nó và trang bị nó với lá này. Khi lá này bị phá hủy, loại bỏ quái được trang bị.


Bài bẫy


SL


Lá bài

Thông tin
1

Magical Hats



Bài bẫy thường

Vào giai đoạn chiến đấu của đối phương, chọn 2 lá không phải bài quái từ bộ bài của bạn và 1 quái bạn điều khiển, xáo trộn cả 3 lá đó và úp nó trên sân ở thế thủ. Cả 2 lá được chọn từ bộ bài sẽ được xem là quái thường (0 Atk/0 Def) và sẽ bị hủy ngay lúc kết thúc giai đoạn chiến đấu.


Bộ bài phụ


SL


Lá bài

Thông tin
1

B. Skull Dragon



ATK/DEF: 3200/2500
Lv: 9
Tộc: Rồng
Hệ: Ám
Loại: Fusion

"Summoned Skull" + "Red-Eyes B. Dragon". (Lá này luôn được xem là bài "Archfiend")

3

Flame Ghost



ATK/DEF: 1000/800
Lv: 3
Tộc: Xác Sống
Hệ: Ám
Loại: Fusion

"Skull Servant" + "Dissolverock"

3

Zombie Warrior



ATK/DEF: 1200/900
Lv: 3
Tộc: Xác Sống
Hệ: Ám
Loại: Fusion

"Skull Servant" + "Battle Warrior"


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét