Duke
Devlin
Bộ bài 1: Lucky Dice
Quái
thường
SL
|
Lá bài
|
Thông tin
|
3
|
Oni Tank T-34
|
ATK/DEF:
1400/1700
Lv:
4
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Thổ
|
2
|
Spikebot
|
ATK/DEF:
1800/1700
Lv:
5
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Ám
|
Quái
hiệu ứng
SL
|
Lá bài
|
Thông tin
|
2
|
Battle Fader
|
ATK/DEF:
0/0
Lv:
1
Tộc:
Quỷ
Hệ:
Ám
Khi
1 quái của đối thủ tuyên bố tấn công trực tiếp, bạn có thể triệu hồi đặc biệt
lá này từ tay của bạn, sau đó kết thúc giai đoạn chiến đấu. Nếu được triệu hồi
theo cách này, trục xuất nó khi nó rời sân.
|
2
|
Dice Jar
|
ATK/DEF:
200/300
Lv:
3
Tộc:
Đá
Hệ:
Quang
Flip:
Cả 2 người chơi tung xúc xắc 6 mặt. Người chơi có kết quả thấp hơn sẽ bị trừ
LP bằng kết quả đối phương x500. Tuy nhiên nếu người thắng tung được 6, người
thua sẽ bị trừ 6000 LP. Nếu kết quả bằng nhau, cả 2 sẽ tung lại.
|
1
|
Maximum Six
|
ATK/DEF:
1900/1600
Lv:
6
Tộc:
Chiến Binh
Hệ:
Thổ
Khi
quái này được triệu hồi hi sinh. Tung 1 xúc xắc 6 mặt, Atk của quái này sẽ
tăng thêm bằng kết quả x200.
|
1
|
Morphing Jar
|
ATK/DEF:
700/600
Lv:
2
Tộc:
Đá
Hệ:
Thổ
Flip:
Cả 2 người chơi hủy toàn bộ bài trên tay, sau đó rút 5 lá bài.
|
2
|
Morphing Jar #2
|
ATK/DEF:
800/700
Lv:
3
Tộc:
Đá
Hệ:
Thổ
Flip:
Xáo trộn tất cả quái trên sân về bộ bài. Sau đó, mỗi người chơi xem những lá
bài từ đầu bộ bài của họ, cho đến khi họ thấy được số lượng quái mà họ đã xáo
trộn về bộ bài. Triệu hồi tất cả quái lv4 trở xuống đã nhìn thấy ở thế thủ mặt
úp, đồng thời đưa những lá đã xem còn lại vào mộ.
|
2
|
Roulette Barrel
|
ATK/DEF:
1000/2000
Lv:
4
Tộc:
Máy Móc
Hệ:
Quang
Mỗi
lượt 1 lần, bạn có thể tung 1 xúc xắc 6 mặt 2 lần, lựa chọn 1 kết quả và tiêu
diệt 1 quái trên sân mà có lv bằng với kết quả đó.
|
2
|
Snipe Hunter
|
ATK/DEF:
1500/600
Lv:
4
Tộc:
Quỷ
Hệ:
Ám
Bạn
có thể bỏ 1 lá bài, sau đó chọn 1 lá bài trên sân, tung xúc xắc 6 mặt, và hủy
lá đó nếu tung được 1 hoặc 6.
|
2
|
Strike Ninja
|
ATK/DEF:
1700/1200
Lv:
4
Tộc:
Chiến Binh
Hệ:
Ám
Mỗi
lượt 1 lần, vào lượt của đôi bên. Bạn có thể trục xuất 2 quái Ám ra khỏi mộ của
bạn, sau đó trục xuất quái mặt ngửa này cho đến hết lượt.
|
Bài
phép
SL
|
Lá bài
|
Thông tin
|
2
|
Dangerous Machine Type-6
|
Bài
phép vĩnh viễn
Trong
mỗi giai đoạn chờ của bạn. Tung 1 xúc xắc 6 mặt và áp dụng kết quả như sau.
-
1: Hủy 1 lá bài.
-
2: Đối phương hủy 1 lá bài.
-
3: Rút 1 lá bài.
-
4: Đối phương rút 1 lá bài.
-
5: Hủy 1 quái đối phương điều khiển.
-
6: Hủy lá bài này.
|
1
|
Dark Hole
|
Bài
phép thường
Hủy
toàn bộ quái trên sân.
|
3
|
Dicephoon
|
Bài
phép xài nhanh
Tung
1 xúc xắc 6 mặt và áp dụng kết quả như sau.
-
2, 3 hoặc 4: Hủy 1 bài phép/bẫy trên sân.
-
5: Hủy 2 phép/bẫy trên sân.
-
1 hoặc 6: Bạn bị trừ 1000 LP.
|
2
|
Fairy Meteor Crush
|
Bài
phép trang bị.
Khi
1 quái được trang bị lá này tấn công 1 quái thế thủ, sẽ trừ LP của đối thủ bằng
chênh lệch giữa Atk của quái tấn công và Def của quái thế thủ đó.
|
3
|
Graceful Dice
|
Bài
phép xài nhanh.
Tung
1 xúc sắc 6 mặt. Tất cả quái bạn đang điều khiển sẽ tăng Atk và Def bằng kết
quả x100, cho đến hết lượt.
|
Bài
bẫy
SL
|
Lá bài
|
Thông tin
|
3
|
Dice Re-Roll
|
Bài
bẫy thường
1
lần trong lượt này, nếu người chơi đôi bên tung 1 xúc xắc (hoặc 1 cặp xúc xắc).
Bạn có thể khiến người đó tung lại.
|
1
|
Gamble
|
Bài
bẫy thường
Bạn
chỉ có thể kích hoạt lá này khi trên tay của đối thủ có 6 lá trở lên và trên
tay bạn có 2 lá trở xuống. Tung 1 đồng xu và đoán xem nó sấp hay ngửa. Nếu bạn
đoán đúng, rút thêm bài cho đến khi trên tay có 5 lá. Nếu bạn đoán sai, bỏ
qua lượt tiếp theo của bạn.
|
1
|
Michizure
|
Bãi
bẫy thường
Chỉ
kích hoạt khi quái của bạn bị tấn công và xuống mộ. Chọn và tiêu diệt 1 quái
trên sân.
|
2
|
Needle Wall
|
Bài
bẫy vĩnh viễn
Mỗi
lượt 1 lần, trong giai đoạn chờ của bạn, tung 1 xúc xắc 6 mặt. Đếm ô trên sân
chính đối phương từ phải sang. Hủy quái ở ô nào đó trùng với kết quả tung xúc
xắc. Nếu kết quả là 6 thì tung lại.
|
3
|
Skull Dice
|
Bài
bẫy vĩnh viễn
Tung
1 xúc xắc 6 mặt. Tất cả quái đối thủ của bạn điều khiển sẽ bị trừ Atk và Def
bằng kết quả x100, cho đến hết lượt.
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét